Thâu-ia̍h
Sûi-ki
Hù-kīn
Teng-ji̍p
Siat-tēng
Kià-hù
Koan-hē Wikipedia
Bô-hū-chek seng-bêng
Chhoē
Pang-bô͘
:
Hùng Vương
Gú-giân
kàm-sī
Siu-kái
hián
lūn
pian
Hùng Vương
Kinh Dương Vương
•
Lạc Long Quân
•
Hùng Vương thứ I
•
Hùng Vương thứ II
•
Hùng Vương thứ III
•
Hùng Vương thứ IV
•
Hùng Vương thứ V
•
Hùng Vương thứ VI
•
Hùng Vương thứ VII
•
Hùng Vương thứ VIII
•
Hùng Vương thứ IX
•
Hùng Vương thứ X
•
Hùng Vương thứ XI
•
Hùng Vương thứ XII
•
Hùng Vương thứ XIII
•
Hùng Vương thứ XIV
•
Hùng Vương thứ XV
•
Hùng Vương thứ XVI
•
Hùng Vương thứ XVII
•
Hùng Vương thứ XVIII
Hùng Vương
·
Thục Tiâu
·
Triệu Tiâu
·
Trưng Vương
·
Bắc thuộc
·
Chiân Lý Tiâu
·
Tự chủ
·
Ngô Tiâu
(
12 sứ quân
)
·
Đinh Tiâu
·
Chiân Lê Tiâu
·
Lý Tiâu
·
Trần Tiâu
·
Hồ Tiâu
·
Hiō Lê Tiâu
·
Mạc Tiâu
·
Trịnh Chú
·
Nguyễn Chú
·
Tây Sơn Tiâu
·
Nguyễn Tiâu