Thâu-ia̍h
Sûi-ki
Hù-kīn
Teng-ji̍p
Siat-tēng
Kià-hù
Koan-hē Wikipedia
Bô-hū-chek seng-bêng
Chhoē
Pang-bô͘
:
Hiō Lê Tiâu hông-tè
Gú-giân
kàm-sī
Siu-kái
hián
lūn
pian
Hiō Lê Tiâu
hông-tè
Lê Tiâu Chho͘-kî
Lê Thài-chó͘
→
Lê Thài-chong
→
Lê Jîn-chong
→
Lê Nghi Dân
→
Lê Sèng-chong
→
Lê Hiàn-chong
→
Lê Siok-chong
→
Lê Uy Mục
→
Lê Tương Dực
→
Lê Quang Trị
→
Lê Chiau-chong
→
Lê Bảng
→
Lê Do
→
Lê Cung Hoàng
Lê Tiâu Tiong-heng Sî-kî
Lê Chong-chong
→
Lê Tiong-chong
→
Lê Eng-chong
→
Lê Sè-chong
→
Lê Kèng-chong
→
Lê Sîn-chong
(tē 1 chhù)
→
Lê Chin-chong
→
Lê Sîn-chong
(tē 2 chhù)
→
Lê Hiân-chong
→
Lê Ka-chong
→
Lê Hi-chong
→
Lê Jū-chong
→
Lê Đế Duy Phường
→
Lê Sûn-chong
→
Lê Ì-chong
→
Lê Hián-chong
→
Lê Chiêu Thống
Hùng Vương
·
Thục Tiâu
·
Triệu Tiâu
·
Trưng Vương
·
Bắc thuộc
·
Chiân Lý Tiâu
·
Tự chủ
·
Ngô Tiâu
(
12 sứ quân
)
·
Đinh Tiâu
·
Chiân Lê Tiâu
·
Lý Tiâu
·
Trần Tiâu
·
Hồ Tiâu
·
Hiō Lê Tiâu
·
Mạc Tiâu
·
Trịnh Chú
·
Nguyễn Chú
·
Tây Sơn Tiâu
·
Nguyễn Tiâu